|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
nhận thấy
| se rendre compte de; s'apercevoir de; sentir; s'aviser de; constater | | | Nhận thấy mình bất lực | | se rendre compte de (s'apercevoir de; sentir) son incapacité | | | Nhận thấy là đó đi nhầm đường | | constater qu'on s'est trompé de chemin |
|
|
|
|